Thông số dây cáp thép cẩu

Công ty TNHH cáp thép Miền Bắc là nhà cung cấp trực tiếp các sản phẩm dây cáp thép cẩu tại Việt Nam.

Chúng tôi giới thiệu một số thông số dây cáp thép tới quý khách như sau: Dây cáp thép – Wire rope Cáp thép lõi bố /Fiber core steel wire rope Cáp thép lõi bố có lõi là xơ thực vật hay xơ tổng hợp.

Cáp thép lõi bố có độ mềm dẻo và linh hoạt cao, khả năng bám tang ( trống ) cáp, puly rất tốt. Hơn nữa, khả năng tự bảo vệ của cáp trước môi trường rất tốt. Sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp từ Trung quốc, liên doanh trung mỹ , Hàn Quốc, Đài Loan,với giấy chứng nhận chất lượng đi kèm.

CATALOG Cap thep

Thông số dây cáp thép cẩu lõi bố

Đường kính

Lực kéo đứt tối thiểu (KN)

danh nghĩa

1570Mpa

1770Mpa

1960Mpa

(mm)

FC

IWRC

FC

IWRC

FC

IWRC

8

33.2

35.7

37.3

40.3

41.4

44.7

10

51.8

55.8

58.4

63.1

64.7

69.8

12

74.6

80.4

84.1

90.7

93.1

100

14

101

109

114

123

127

137

16

132

143

149

161

166

179

18

167

181

189

204

210

226

20

207

233

233

252

259

279

22

250

270

282

304

313

338

24

298

321

336

362

373

402

26

350

377

394

425

437

472

28

406

438

457

494

507

547

30

466

503

525

567

582

638

32

530

572

598

645

662

715

34

598

646

675

728

747

807

36

671

724

756

816

838

904

38

748

807

483

909

934

1005

40

829

894

934

1000

1035

1115

42

914

985

1030

1110

1140

1230

44

1000

1080

1130

1210

1250

1350

46

1095

1180

1230

1330

1360

1470

48

1190

1280

1340

1450

1490

1610

50

1290

1390

1460

1570

1610

1740

52

1400

1510

1570

1700

1740

1880

54

1510

1620

1770

1830

1880

2030

56

1620

1750

1830

1970

2020

2180

58

1740

1880

1960

2110

2170

2340

60

1860

2010

2100

2260

2320

2510

62

1990

2140

2240

2421

2480

2680

64

2120

2280

2390

2580

2640

2860

 

 

Một số điều cần chú ý khi sử dụng cáp thép

1.Sử dụng dây cáp thép mạ kẽm cho lần đầu lắp đặt mới : Khi lắp đặt cáp mới , cần cho cáp chạy vài vòng với trọng tải nhẹ , và tốc độ giảm . Điều này cho phép cáp tự nó điều chỉnh theo điều kiện làm việc và giúp cho tất cả các tao và dây đặt đúng chỗ.

top image casing sling

2.Không bao giờ được phép sử dụng quá tải đẫ quy định bởi hệ số thiết kế . Không được dùng trọng tải giật đột ngột, việc này sẽ gây ra những phá huỷ ngầm ở bên trong dây cáp . Cũng như vậy sự giảm tải đột ngột cũng gây phá huỷ dây cáp nghiêm trọng .

3. Độ bền đứt gãy tối thiểu của dây cáp chỉ áp dụng cho cáp mới, chưa sử dụng . Không được xem độ bền đứt gãy là trọng tải làm việc của cáp.

Xem thêm : cáp thép chống xoắncáp thép phi 32

Công ty TNHH cáp thép Miền Bắc là nhà cung cấp trực tiếp các sản phẩm dây cáp thép cẩu tại Việt Nam.

Chúng tôi giới thiệu một số thông số dây cáp thép tới quý khách như sau : cáp mạ kẽm,cáp inox,cáp chịu lực,cáp chống xoắn,cáp lõi đay,cáp lõi thép,….

Cáp thép lõi bố có độ mềm dẻo và linh hoạt cao, khả năng bám tang ( trống ) cáp, puly rất tốt. Hơn nữa, khả năng tự bảo vệ của cáp trước môi trường rất tốt. Sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp từ Trung quốc, liên doanh trung mỹ , Hàn Quốc, Đài Loan,với giấy chứng nhận chất lượng đi kèm.

Thông số dây cáp thép cẩu lõi bố

Đường kính Lực kéo đứt tối thiểu (KN)
danh nghĩa 1570Mpa 1770Mpa 1960Mpa
(mm) FC IWRC FC IWRC FC IWRC
8 33.2 35.7 37.3 40.3 41.4 44.7
10 51.8 55.8 58.4 63.1 64.7 69.8
12 74.6 80.4 84.1 90.7 93.1 100
14 101 109 114 123 127 137
16 132 143 149 161 166 179
18 167 181 189 204 210 226
20 207 233 233 252 259 279
22 250 270 282 304 313 338
24 298 321 336 362 373 402
26 350 377 394 425 437 472
28 406 438 457 494 507 547
30 466 503 525 567 582 638
32 530 572 598 645 662 715
34 598 646 675 728 747 807
36 671 724 756 816 838 904
38 748 807 483 909 934 1005
40 829 894 934 1000 1035 1115
42 914 985 1030 1110 1140 1230
44 1000 1080 1130 1210 1250 1350
46 1095 1180 1230 1330 1360 1470
48 1190 1280 1340 1450 1490 1610
50 1290 1390 1460 1570 1610 1740
52 1400 1510 1570 1700 1740 1880
54 1510 1620 1770 1830 1880 2030
56 1620 1750 1830 1970 2020 2180
58 1740 1880 1960 2110 2170 2340
60 1860 2010 2100 2260 2320 2510
62 1990 2140 2240 2421 2480 2680
64 2120 2280 2390 2580 2640 2860

Một số điều cần chú ý khi sử dụng cáp thép

1.Sử dụng dây cáp thép mạ kẽm cho lần đầu lắp đặt mới : Khi lắp đặt cáp mới , cần cho cáp chạy vài vòng với trọng tải nhẹ , và tốc độ giảm . Điều này cho phép cáp tự nó điều chỉnh theo điều kiện làm việc và giúp cho tất cả các tao và dây đặt đúng chỗ.

top image casing sling

2.Không bao giờ được phép sử dụng quá tải đẫ quy định bởi hệ số thiết kế . Không được dùng trọng tải giật đột ngột, việc này sẽ gây ra những phá huỷ ngầm ở bên trong dây cáp . Cũng như vậy sự giảm tải đột ngột cũng gây phá huỷ dây cáp nghiêm trọng .

3. Độ bền đứt gãy tối thiểu của dây cáp chỉ áp dụng cho cáp mới, chưa sử dụng . Không được xem độ bền đứt gãy là trọng tải làm việc của cáp.

Trả lời

Contact Me on Zalo
0788 511 888